caustic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

caustic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm caustic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của caustic.

Từ điển Anh Việt

  • caustic

    /'kɔ:stik/

    * tính từ

    (hoá học) ăn da (chất hoá học)

    caustic liquor: nước ăn da

    châm chọc, châm biếm; cay độc, chua cay

    a caustic remark: một nhận xét châm biếm

    (toán học) tụ quang

    * danh từ

    (hoá học) chất ăn da

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • caustic

    * kỹ thuật

    ăn da

    ăn mòn

    kiềm

    kiềm ăn da

    mặt tụ quang

    tính kiềm

    xút ăn da

    y học:

    chất ăn mòn

    chất nóng bỏng

    kiềm, xút

    xây dựng:

    có nhiều chất kiềm

    đường tụ quan

    điện lạnh:

    đường tụ quang

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • caustic

    any chemical substance that burns or destroys living tissue

    of a substance, especially a strong acid; capable of destroying or eating away by chemical action

    Synonyms: corrosive, erosive, vitriolic, mordant

    Similar:

    acerb: harsh or corrosive in tone

    an acerbic tone piercing otherwise flowery prose

    a barrage of acid comments

    her acrid remarks make her many enemies

    bitter words

    blistering criticism

    caustic jokes about political assassination, talk-show hosts and medical ethics

    a sulfurous denunciation

    a vitriolic critique

    Synonyms: acerbic, acid, acrid, bitter, blistering, sulfurous, sulphurous, virulent, vitriolic