char nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

char nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm char giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của char.

Từ điển Anh Việt

  • char

    /tʃɑ:/

    * danh từ

    (động vật học) giống cá hồi chấm hồng

    * danh từ & nội động từ

    (như) chare

    * động từ

    đốt thành than, hoá thành than

    to char wood: đốt củi thành than

    * danh từ

    (từ lóng) trà

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • char

    * kinh tế

    cá hồi chấm hồng

    than đốt thành than

    * kỹ thuật

    đối thành than

    đốt thành than

    làm công nhật

    than gỗ

    cơ khí & công trình:

    đốt than

    than củi

    thợ công nhật

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • char

    a charred substance

    any of several small trout-like fish of the genus Salvelinus

    Synonyms: charr

    burn to charcoal

    Without a drenching rain, the forest fire will char everything

    Synonyms: coal

    burn slightly and superficially so as to affect color

    The cook blackened the chicken breast

    The fire charred the ceiling above the mantelpiece

    the flames scorched the ceiling

    Synonyms: blacken, sear, scorch

    Similar:

    charwoman: a human female employed to do housework

    the char will clean the carpet

    I have a woman who comes in four hours a day while I write

    Synonyms: cleaning woman, cleaning lady, woman