sensitive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sensitive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sensitive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sensitive.

Từ điển Anh Việt

  • sensitive

    /'sensitiv/

    * tính từ

    có cảm giác; (thuộc) cảm giác

    dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm

    sensitive to cold: dễ bị lạnh, yếu chịu lạnh

    nhạy

    sensitive scales: cân nhạy

    sensitive paper: giấy (ảnh) bắt nhạy

    a sensitive ear: tai thính

    sensitive market: thị trường dễ lên xuống bất thường

    * danh từ

    người dễ bị thôi miên

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sensitive

    * kinh tế

    dễ cảm ứng

    nhạy cảm

    * kỹ thuật

    chính xác

    nhạy

    nhạy cảm

    toán & tin:

    có cảm giác

    có phân biệt

    cơ khí & công trình:

    được chạy dao bằng tay (máy công cụ)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sensitive

    responsive to physical stimuli

    a mimosa's leaves are sensitive to touch

    a sensitive voltmeter

    sensitive skin

    sensitive to light

    Antonyms: insensitive

    being susceptible to the attitudes, feelings, or circumstances of others

    sensitive to the local community and its needs

    Antonyms: insensitive

    hurting

    the tender spot on his jaw

    Synonyms: sore, raw, tender

    of or pertaining to classified information or matters affecting national security

    Similar:

    medium: someone who serves as an intermediary between the living and the dead

    he consulted several mediums

    Synonyms: spiritualist

    sensible: able to feel or perceive

    even amoeba are sensible creatures

    the more sensible parts of the skin

    Antonyms: insensible