sensible nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sensible nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sensible giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sensible.

Từ điển Anh Việt

  • sensible

    /'sensəbl/

    * tính từ

    có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được

    dễ nhận thấy

    a sensible difference: sự khác biệt dễ thấy

    có cảm giác, cảm thấy, có ý thức

    he is sensible of your kindness: anh ấy biết được lòng tốt của anh

    biết lẽ phải, biết phải trái; khôn ngoan, hợp lý, đúng đắn

    a sensible compromise: sự nhân nhượng hợp lý

    that is very sensible of him: anh ấy như thế là phải

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhạy

    sensible balance: cân nhạy

    (từ cổ,nghĩa cổ) dễ cảm động; nhạy cảm

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sensible

    * kỹ thuật

    nhạy

    nhạy cảm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sensible

    able to feel or perceive

    even amoeba are sensible creatures

    the more sensible parts of the skin

    Synonyms: sensitive

    Antonyms: insensible

    readily perceived by the senses

    the sensible universe

    a sensible odor

    aware intuitively or intellectually of something sensed

    made sensible of his mistakes

    I am sensible that the mention of such a circumstance may appear trifling"- Henry Hallam

    sensible that a good deal more is still to be done"- Edmund Burke

    Similar:

    reasonable: showing reason or sound judgment

    a sensible choice

    a sensible person

    Antonyms: unreasonable