lighting nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

lighting nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lighting giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lighting.

Từ điển Anh Việt

  • lighting

    /'laitiɳ/

    * danh từ

    sự thắp đèn, sự chăng đèn

    thuật bố trí ánh sáng

    ánh sáng bố trí ở sân khấu; ánh sảng toả trên tranh

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • lighting

    * kỹ thuật

    ánh sáng

    chiếu sáng

    sự chiếu sáng

    sự đốt

    hóa học & vật liệu:

    sự thắp sáng

    điện:

    việc chiếu sáng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • lighting

    apparatus for supplying artificial light effects for the stage or a film

    the craft of providing artificial light

    an interior decorator must understand lighting

    Similar:

    light: having abundant light or illumination

    they played as long as it was light

    as long as the lighting was good

    Antonyms: dark

    ignition: the act of setting something on fire

    Synonyms: firing, kindling, inflammation

    light: make lighter or brighter

    This lamp lightens the room a bit

    Synonyms: illume, illumine, light up, illuminate

    light up: begin to smoke

    After the meal, some of the diners lit up

    Synonyms: fire up, light

    alight: to come to rest, settle

    Misfortune lighted upon him

    Synonyms: light, perch

    ignite: cause to start burning; subject to fire or great heat

    Great heat can ignite almost any dry matter

    Light a cigarette

    Synonyms: light

    Antonyms: extinguish

    fall: fall to somebody by assignment or lot

    The task fell to me

    It fell to me to notify the parents of the victims

    Synonyms: light

    unhorse: alight from (a horse)

    Synonyms: dismount, light, get off, get down