illumine nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
illumine nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm illumine giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của illumine.
Từ điển Anh Việt
illumine
/i'lju:min/
* ngoại động từ
chiếu sáng, soi sáng, làm sáng ngời
làm phấn khởi, làm rạng rỡ (nét mặt...)
to illumine the dark corner of one's heart: làm phấn khởi cõi lòng
(nghĩa bóng) làm sáng mắt, làm sáng trí
Từ điển Anh Anh - Wordnet
illumine
Similar:
light: make lighter or brighter
This lamp lightens the room a bit
Synonyms: illume, light up, illuminate