illuminate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

illuminate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm illuminate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của illuminate.

Từ điển Anh Việt

  • illuminate

    /i'ju:mineit/

    * ngoại động từ

    chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng

    a room illuminated by neon lights: căn buồng có ánh đèn nê ông rọi sáng

    treo đèn kết hoa

    to illuminate the city for the holiday: treo đèn kết hoa khắp thành phố để đón mừng ngày lễ

    sơn son thiếp vàng, tô màu rực rỡ (chữ đầu một chương sách...)

    làm sáng tỏ, giải thích, giảng giải

    to illuminate difficult passanger in an old book: giảng giải những đoạn khó trong một cuốn sách cổ

    làm sáng mắt, làm sáng trí, mở mang trí óc cho, khai trí cho

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm rạng rỡ

    * nội động từ

    chiếu sáng, soi sáng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • illuminate

    * kinh tế

    làm sáng

    * kỹ thuật

    rọi sáng

    toán & tin:

    làm sáng

Từ điển Anh Anh - Wordnet