perch nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
perch
/pə:tʃ/
* danh từ
(động vật học) cá pecca
* danh từ
sào để chim đậu, cành để chim đậu
bird taken its perch: con chim đậu xuống
trục chuyển động giữa (xe bốn bánh)
con sào (đơn vị chiều dài bằng khoảng 5 mét)
(nghĩa bóng) địa vị cao, địa vị vững chắc
come off your perch
(xem) come
to hop the perch
chết
to knock someone off his perch
tiêu diệt ai, đánh gục ai
* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
xây dựng ở trên cao, đặt ở trên cao
a town perched on a hill: một thành phố ở trên một ngọn đồi
* nội động từ
(+ upon) đậu trên (cành) (chim...); ngồi trên, ở trên (chỗ cao) (người)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
perch
* kinh tế
cá sơn
cá vược
* kỹ thuật
mái đua
mái hắt
que sào
xây dựng:
cọc sào
ôvăng
hóa học & vật liệu:
pec (đơn vị đo chiều dài bằng 5, 03m)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
perch
support consisting of a branch or rod that serves as a resting place (especially for a bird)
a linear measure of 16.5 feet
a square rod of land
an elevated place serving as a seat
any of numerous fishes of America and Europe
spiny-finned freshwater food and game fishes
any of numerous spiny-finned fishes of various families of the order Perciformes
sit, as on a branch
The birds perched high in the tree
cause to perch or sit
She perched her hat on her head
Similar:
alight: to come to rest, settle
Misfortune lighted upon him
Synonyms: light