intermediate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

intermediate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm intermediate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của intermediate.

Từ điển Anh Việt

  • intermediate

    /,intə'mi:djət/

    * tính từ

    ở giữa

    * danh từ ((cũng) intermediary)

    người làm trung gian, người hoà giải

    vật ở giữa, vật trung gian

    * danh từ

    (hoá học) sản phẩm trung gian[,intə'mi:dieit]

    * ngoại động từ

    làm môi giới, làm trung gian hoà giải

  • intermediate

    trung gian phụ |

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • intermediate

    * kinh tế

    bán thành phẩm

    người điều đình

    trung gian

    vạt trung gian

    * kỹ thuật

    bán thành phẩm

    giữa

    ở giữa

    phụ

    trung gian

    vật trung gian

    cơ khí & công trình:

    khâu trung gian

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • intermediate

    a substance formed during a chemical process before the desired product is obtained

    lying between two extremes in time or space or state

    going from sitting to standing without intermediate pushes with the hands

    intermediate stages in a process

    intermediate stops on the route

    an intermediate range plane

    Antonyms: terminal

    Similar:

    intercede: act between parties with a view to reconciling differences

    He interceded in the family dispute

    He mediated a settlement

    Synonyms: mediate, liaise, arbitrate

    average: around the middle of a scale of evaluation

    an orange of average size

    intermediate capacity

    medium bombers

    Synonyms: medium