mediate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

mediate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mediate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mediate.

Từ điển Anh Việt

  • mediate

    /'mi:diit/

    * tính từ

    gián tiếp

    trung gian

    * nội động từ

    làm trung gian để điều đình

    to mediate between two warring nations: làm trung gian để điều đình giữa hai nước đang đánh nhau

    * ngoại động từ

    điều đình, hoà giải, dàn xếp

  • mediate

    gián tiếp, có cách quãng; trung gian

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • mediate

    * kinh tế

    dàn xếp

    điều đình

    hòa giải

    * kỹ thuật

    gián tiếp

    trung gian

    toán & tin:

    có cách quãng

    xây dựng:

    điều đình

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • mediate

    occupy an intermediate or middle position or form a connecting link or stage between two others

    mediate between the old and the new

    acting through or dependent on an intervening agency

    the disease spread by mediate as well as direct contact

    Antonyms: immediate

    Similar:

    intercede: act between parties with a view to reconciling differences

    He interceded in the family dispute

    He mediated a settlement

    Synonyms: intermediate, liaise, arbitrate

    in-between: being neither at the beginning nor at the end in a series

    adolescence is an awkward in-between age

    in a mediate position

    the middle point on a line

    Synonyms: middle