in-between nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

in-between nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm in-between giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của in-between.

Từ điển Anh Việt

  • in-between

    /,inbi'twi:n/

    * danh từ

    người ở giữa, người nửa nọ nửa kia

    a competition of professionals, amateurs and in-betweens: một cuộc đấu có vận động viên nhà nghề, vận động viên không chuyên và vận động viên nửa nọ nửa kia

    * tính từ & phó từ

    ở khoảng giữa, nửa nọ nửa kia

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • in-between

    being neither at the beginning nor at the end in a series

    adolescence is an awkward in-between age

    in a mediate position

    the middle point on a line

    Synonyms: mediate, middle