intercede nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
intercede nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm intercede giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của intercede.
Từ điển Anh Việt
intercede
/,intə'si:d/
* nội động từ
can thiệp, giúp ai, xin giùm, nói giùm
làm môi giới, làm trung gian (để hoà giải)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
intercede
act between parties with a view to reconciling differences
He interceded in the family dispute
He mediated a settlement
Synonyms: mediate, intermediate, liaise, arbitrate