civil nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

civil nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm civil giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của civil.

Từ điển Anh Việt

  • civil

    /'sivl/

    * tính từ

    (thuộc) công dân

    civil rights: quyền công dân

    (thuộc) thường dân (trái với quân đội)

    (thuộc) bên đời (trái với bên đạo)

    civil marriage: cuộc kết hôn không theo lễ nghi tôn giáo

    (pháp lý) hộ (thuộc) dân sự (trái với hình)

    civil law: luật hộ, luật dân sự

    lễ phép, lễ độ, lịch sự

    thường

    civil day: ngày thường (trái với ngày thiên văn)

    Civil Defence

    tổ chức phòng không nhân dân

    civil disobedience

    (Ân) phong trào chống thuế, chống luật pháp

    civil list

    tiền nghị viện cấp cho nhà vua Anh

    to keep a civil tongue in one's head

    giữ lễ phép, giữ lễ độ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • civil

    * kinh tế

    dân chúng

    dân sự

    thuộc công dân

    * kỹ thuật

    dân sự

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • civil

    applying to ordinary citizens as contrasted with the military

    civil authorities

    not rude; marked by satisfactory (or especially minimal) adherence to social usages and sufficient but not noteworthy consideration for others

    even if he didn't like them he should have been civil"- W.S. Maugham

    Synonyms: polite

    Antonyms: uncivil

    of or occurring within the state or between or among citizens of the state

    civil affairs

    civil strife

    civil disobedience

    civil branches of government

    of or relating to or befitting citizens as individuals

    civil rights

    civil liberty

    civic duties

    civic pride

    Synonyms: civic

    (of divisions of time) legally recognized in ordinary affairs of life

    the civil calendar

    a civil day begins at mean midnight

    Antonyms: sidereal

    of or in a condition of social order

    civil peoples