bus nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

bus nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bus giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bus.

Từ điển Anh Việt

  • bus

    /bʌs/

    * danh từ

    xe buýt

    to go by bus: đi xe buýt

    (từ lóng) máy bay; ô tô; mô tô

    to miss the bus

    nhỡ xe buýt

    bỏ lỡ cơ hội

    thất bại trong công việc

    * nội động từ

    đi xe buýt

  • bus

    (Tech) buýt, bộ nối, mạch nối

  • bus

    xe

    common b. (máy tính) vành xe chung

    number transfer b. (máy tính) xe truyền số; bánh truyền số

    pulse b. (máy tính) xe xung lượng

    storage-in b. (máy tính) xe vào của bộ nhớ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • bus

    a vehicle carrying many passengers; used for public transport

    he always rode the bus to work

    Synonyms: autobus, coach, charabanc, double-decker, jitney, motorbus, motorcoach, omnibus, passenger vehicle

    a car that is old and unreliable

    the fenders had fallen off that old bus

    Synonyms: jalopy, heap

    send or move around by bus

    The children were bussed to school

    ride in a bus

    remove used dishes from the table in restaurants

    Similar:

    bus topology: the topology of a network whose components are connected by a busbar

    busbar: an electrical conductor that makes a common connection between several circuits

    the busbar in this computer can transmit data either way between any two components of the system