bust nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
bust
/bʌst/
* danh từ
tượng nửa người
ngực (của phụ nữ); đường vòng ngực (của phụ nữ)
* danh từ
(từ lóng) (như) bust
to go bút
(thông tục) phá sản, vỡ nợ
* động từ
phá sản, vỡ nợ
chè chén say sưa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hạ tầng công tác (một người nào)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
bust
a sculpture of the head and shoulders of a person
an occasion for excessive eating or drinking
they went on a bust that lasted three days
Similar:
flop: a complete failure
the play was a dismal flop
Synonyms: fizzle
female chest: the chest of a woman
break: ruin completely
He busted my radio!
Antonyms: repair
raid: search without warning, make a sudden surprise attack on
The police raided the crack house
tear: separate or cause to separate abruptly
The rope snapped
tear the paper
break: go to pieces
The lawn mower finally broke
The gears wore out
The old chair finally fell apart completely
Synonyms: wear, wear out, fall apart
burst: break open or apart suddenly and forcefully
The dam burst
broke: lacking funds
`skint' is a British slang term
Synonyms: skint, stone-broke, stony-broke