rupture nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rupture nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rupture giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rupture.

Từ điển Anh Việt

  • rupture

    /'rʌptʃə/

    * danh từ

    sự đoạn tuyệt, sự tuyệt giao, sự cắt đứt; sự gián đoạn

    a rupture of diplomatic relations between two countries: sự cắt đứt quan hệ ngoại giao giữa hai nước

    (y học) sự vỡ, sự đứt, sự gãy, sự nứt, sự rách, sự thủng (ruột)

    a blood-vessel rupture: sự đứt mạch máu

    (y học) sự thoát vị

    * ngoại động từ

    đoạn tuyệt, tuyệt giao, cắt đứt; làm gián đoạn

    to rupture diplomatic relations with a country: cắt đứt quan hệ ngoại giao với một nước

    (y học) làm vỡ, làm đứt, làm gãy, làm nứt, làm rách, làm thủng

    to rupture a blood-vessel: làm đứt mạch máu

    (y học) làm thoát vị

    * nội động từ

    bị cắt đứt; bị gián đoạn

    (y học) vỡ, đứt, gãy, nứt, rách, thủng

    (y học) thoát vị

  • rupture

    [sự, điểm] gián đoạn, [sự; điểm] gãy, dứt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • rupture

    state of being torn or burst open

    a personal or social separation (as between opposing factions)

    they hoped to avoid a break in relations

    Synonyms: breach, break, severance, rift, falling out

    the act of making a sudden noisy break

    Similar:

    tear: separate or cause to separate abruptly

    The rope snapped

    tear the paper

    Synonyms: snap, bust