bustle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

bustle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bustle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bustle.

Từ điển Anh Việt

  • bustle

    /'bʌsl/

    * danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái khác thường, cái kỳ lạ

    bữa tiệc linh đình; bữa chén no say

    * danh từ

    sự hối hả, sự rộn ràng, sự vội vàng; sự lăng xăng

    everybody was in a bustle: mọi người đề hối hả vội vàng

    tiếng ồn ào, tiêng om xòm

    why was there so much bustle?: sao lại ồn ào gớm thế?

    * động từ

    hối hả, rối rít, bận rộn, vội vàng, lăng xăng

    to bustle about (in and out): hối hả, bận rộn, lăng xăng ra vào

    giục, thúc, giục giã

    she bustled her children off to school: bà ta giục các con đi học

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • bustle

    a rapid active commotion

    Synonyms: hustle, flurry, ado, fuss, stir

    a framework worn at the back below the waist for giving fullness to a woman's skirt

    move or cause to move energetically or busily

    The cheerleaders bustled about excitingly before their performance

    Synonyms: bustle about, hustle