hustle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hustle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hustle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hustle.

Từ điển Anh Việt

  • hustle

    /'hʌsl/

    * danh từ

    sự xô đẩy, sự chen lấn

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự chạy đua xoay xở làm tiền

    * ngoại động từ

    xô đẩy, chen lấn, ẩy

    to be hustled in the crowd: bị xô đẩy trong đám đông

    to hustle someone into the carriage: ẩy ai vào trong xe

    thúc ép, bắt buộc, ép buộc

    to hustle someone into doing something: thúc ép ai phải làm gì

    * nội động từ

    ((thường) + agaisnt, thruogh) xô đẩy, chen lấn, len qua

    to hustle against someone: xô đẩy chen lấn ai

    to hustle through the crowd: len qua đám đông

    lật đật, vội vã, hối hả ngược xuôi

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hết sức xoay xở ngược xuôi (để làm tiền, để chạy việc...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hustle

    cause to move furtively and hurriedly

    The secret service agents hustled the speaker out of the amphitheater

    sell something to or obtain something from by energetic and especially underhanded activity

    Synonyms: pluck, roll

    get by trying hard

    she hustled a free lunch from the waiter

    pressure or urge someone into an action

    Similar:

    bunco: a swindle in which you cheat at gambling or persuade a person to buy worthless property

    Synonyms: bunco game, bunko, bunko game, con, confidence trick, confidence game, con game, gyp, sting, flimflam

    bustle: a rapid active commotion

    Synonyms: flurry, ado, fuss, stir

    bustle: move or cause to move energetically or busily

    The cheerleaders bustled about excitingly before their performance

    Synonyms: bustle about