fuss nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
fuss
/fʌs/
* danh từ
sự ồn ào, sự om sòm, sự rối rít; sự nhăng nhít, sự nhặng xị
to make a great fuss about trifles: làm om sòm về những chuyện không đáng kể
to make a freat fuss about somebody: làm rối rít lên về một người nào
to kick up a fuss: làm nhặng xị cả lên
sự quan trọng hoá
* nội động từ
làm ầm lên; rối rít; nhặng xị lên
* ngoại động từ
làm (ai) cuống quít
làm phiền, làm rầy (ai)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
fuss
an angry disturbance
he didn't want to make a fuss
they had labor trouble
a spot of bother
Synonyms: trouble, bother, hassle
worry unnecessarily or excessively
don't fuss too much over the grandchildren--they are quite big now
Similar:
dither: an excited state of agitation
he was in a dither
there was a terrible flap about the theft
bicker: a quarrel about petty points
Synonyms: bickering, spat, tiff, squabble, pettifoggery
bustle: a rapid active commotion
Synonyms: hustle, flurry, ado, stir
mother: care for like a mother
She fusses over her husband
Synonyms: overprotect