mother nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

mother nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mother giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mother.

Từ điển Anh Việt

  • mother

    /'mʌðə/

    * danh từ

    mẹ, mẹ đẻ

    nguồn gốc, nguyên nhân; mẹ ((nghĩa bóng))

    necessity is the mother of invention: có khó mới sinh khôn

    (tôn giáo) mẹ

    Mother Superior

    mẹ trưởng viện, mẹ bề trên

    máy ấp trứng ((cũng) mother artificial mother)

    every mother's son

    tất cả mọi người không trừ một ai

    * ngoại động từ

    chăm sóc, nuôi nấng

    sinh ra, đẻ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • mother

    a woman who has given birth to a child (also used as a term of address to your mother)

    the mother of three children

    Synonyms: female parent

    Antonyms: father, male parent

    a stringy slimy substance consisting of yeast cells and bacteria; forms during fermentation and is added to cider or wine to produce vinegar

    a term of address for an elderly woman

    a term of address for a mother superior

    a condition that is the inspiration for an activity or situation

    necessity is the mother of invention

    care for like a mother

    She fusses over her husband

    Synonyms: fuss, overprotect

    Similar:

    beget: make children

    Abraham begot Isaac

    Men often father children but don't recognize them

    Synonyms: get, engender, father, sire, generate, bring forth