flop nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
flop
/flop/
* danh từ
sự rơi tõm; tiếng rơi tõm
(từ lóng) sự thất bại
to come to a flop: thất bại (vở kịch...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chỗ ngủ
* nội động từ
lắc lư
đi lạch bạch
ngồi xuống
to flop into a chair: ngồi phịch xuống ghế
kêu tõm
(từ lóng) thất bại (vở kịch...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đi ngủ
* ngoại động từ
quẳng phịch xuống, ném phịch xuống, để rơi phịch xuống
* thán từ
thịch!, tõm!
* phó từ
đánh thịch một cái, đánh tõm một cái
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
flop
* kinh tế
lật
* kỹ thuật
rơi phịch
Từ điển Anh Anh - Wordnet
flop
someone who is unsuccessful
a complete failure
the play was a dismal flop
the act of throwing yourself down
he landed on the bed with a great flop
Synonyms: collapse
fall loosely
He flopped into a chair
fall suddenly and abruptly
with a flopping sound
he tumbled flop into the mud
Similar:
floating-point operation: an arithmetic operation performed on floating-point numbers
this computer can perform a million flops per second
fall through: fail utterly; collapse
The project foundered
right: exactly
he fell flop on his face
- flop
- floppy
- flopover
- flophouse
- floptical
- floppy disc
- floppy disk
- floppy drive
- floptical disk
- floptical drive
- flop-over process
- floppy disk drive
- floppy disk loader
- floppy disk reader
- floppy bay syndrome
- floppy disk control
- floppy disk drive (fdd)
- floppy disk control (fdc)
- floppy disk controller chip
- floppy disk controller (fdc)
- flop (floating-point operation)
- floppy drive high density (fdhd)
- floptical (floppy disk + optical)
- floppy disk operating system (fdos)
- flops (floating-point operations per second)