double-decker nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
double-decker nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm double-decker giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của double-decker.
Từ điển Anh Việt
double-decker
/'dʌbl'dekə/
* danh từ
tàu thuỷ hai boong
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe khách hai tầng
(hàng không) máy bay hai tầng cánh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
double-decker
Similar:
bus: a vehicle carrying many passengers; used for public transport
he always rode the bus to work
Synonyms: autobus, coach, charabanc, jitney, motorbus, motorcoach, omnibus, passenger vehicle