omnibus nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
omnibus nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm omnibus giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của omnibus.
Từ điển Anh Việt
omnibus
/'ɔmnibəs/
* danh từ, số nhiều omnibuses
xe ô tô hai tầng
xe buýt
(như) omnibus book
* tính từ
bao trùm, nhiều mục đích
nhiều nội dung, gồm nhiều vấn đề, gồm nhiều mục
omnibus bill: bản dự luật gồm nhiều mục
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
omnibus
* kỹ thuật
xe buýt rộng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
omnibus
an anthology of articles on a related subject or an anthology of the works of a single author
providing for many things at once
an omnibus law
Similar:
bus: a vehicle carrying many passengers; used for public transport
he always rode the bus to work
Synonyms: autobus, coach, charabanc, double-decker, jitney, motorbus, motorcoach, passenger vehicle