heap nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

heap nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm heap giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của heap.

Từ điển Anh Việt

  • heap

    /hi:p/

    * danh từ

    đống

    a heap of sand: một đống cát

    (thông tục) rất nhiều

    there is heaps more to say on this question: còn có thể nói rất nhiều về vấn đề này

    heaps of times: rất nhiều lần

    heaps of people: rất nhiều người

    (số nhiều dùng như phó từ) nhiều, lắm

    he is heaps better: nó khá (đỡ) nhiều rồi

    to be struck all of a heap

    điếng người, sửng sốt, rụng rời, mất vía

    * ngoại động từ

    ((thường) + up) xếp thành đống, chất đống

    to heap up stones: xếp đá lại thành đống, chất đống

    to heap up riches: tích luỹ của cải

    để đầy, chất đầy; cho nhiều

    to heap a card with goods: chất đầy hàng lên xe bò

    to heap insults upon someone: chửi ai như tát nước vào mặt

    to heap someone with favours: ban cho ai nhiều đặc ân

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • heap

    * kinh tế

    bãi

    đống

    làm thành bãi

    làm thành đống

    * kỹ thuật

    bãi thải

    đống đá thải

    xây dựng:

    đóng rác thải

    nón thải

    toán & tin:

    heap

    khối xếp

Từ điển Anh Anh - Wordnet