flock nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

flock nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm flock giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của flock.

Từ điển Anh Việt

  • flock

    /flock/

    * danh từ

    cụm, túm (bông, len)

    (số nhiều) len phế phẩm, bông phế phẩm (để nhồi nệm)

    bột len, bột vải (để rắc lên giấy dán tường)

    (số nhiều) (hoá học) kết tủa xốp, chất lẳng xốp

    * ngoại động từ

    nhồi (nệm...) bằng bông len phế phẩm

    * danh từ

    đám đông

    to come in flocks: đến từng đám đông

    đàn, bầy

    a flock of ducks: một đàn vịt

    the teacher and his flock: giáo viên và học sinh của ông

    các con chiên, giáo dân

    there's a black in every flock

    đám con chiên nào cũng có con chiên ghẻ

    * nội động từ

    tụ tập, quây quần, tập trung lại thành đám đông

    lũ lượt kéo đến

    crowds of people flocked to the theatre: từng đám đông người lũ lượt kéo đến rạp hát

    birds of a feather flock together

    (xem) bird

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • flock

    * kinh tế

    bày

    đàn

    tốp

Từ điển Anh Anh - Wordnet