troop nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

troop nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm troop giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của troop.

Từ điển Anh Việt

  • troop

    /tru:p/

    * danh từ

    đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán

    a troop of children: một lũ trẻ con

    đội hướng đạo sinh

    (quân sự) phân đội kỵ binh (gồm 60 người do một đại uý chỉ huy)

    (số nhiều) quân, bộ đội; lính

    three thousand troops: ba nghìn quân

    (từ cổ,nghĩa cổ) gánh (hát...)

    * nội động từ

    xúm lại, lũ lượt kéo đến; đi từng đàn từng lũ

    the children trooped round him: trẻ con kéo đến xúm lại quanh anh ta

    * ngoại động từ

    (quân sự) phân thành phân đội kỵ binh

    to toop off (away)

    lũ lượt kéo đi

    to troop together

    tập trung đông

    to troop up

    lũ lượt kéo đến

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • troop

    a group of soldiers

    a cavalry unit corresponding to an infantry company

    a unit of Girl or Boy Scouts

    Synonyms: scout troop, scout group

    an orderly crowd

    a troop of children

    Synonyms: flock

    move or march as if in a crowd

    They children trooped into the room

    Similar:

    parade: march in a procession

    the veterans paraded down the street

    Synonyms: promenade