mint nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

mint nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mint giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mint.

Từ điển Anh Việt

  • mint

    /mint/

    * danh từ

    (thực vật học) cây bạc hà

    (Ê-cốt) mục đích, ý đồ

    sự cố gắng

    * động từ

    cố gắng

    nhằm, ngắm

    * danh từ

    sở đúc tiền

    (nghĩa bóng) món lớn, kho vô tận, nguồn vô tận

    a mint of documents: một nguồn tài liệu vô tận

    a mint of money: một món tiền lớn

    (nghĩa bóng) nguồn cung cấp, nguồn phát minh, nguồn sáng chế

    * ngoại động từ

    đúc (tiền)

    (nghĩa bóng) đặt ra, tạo ra

    to mint a new word: đặt ra một từ mới

    * tính từ

    mới, chưa dùng (tem, sách)

    in mint condition: mới toanh

  • Mint

    (Econ) Nhà máy đúc tiền.

    + Là nơi tiền kim loại được sản xuất ra.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • mint

    * kinh tế

    cây bạc hà

    đúc tiền

    xưởng đúc tiền

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • mint

    any north temperate plant of the genus Mentha with aromatic leaves and small mauve flowers

    any member of the mint family of plants

    the leaves of a mint plant used fresh or candied

    a candy that is flavored with a mint oil

    Synonyms: mint candy

    a plant where money is coined by authority of the government

    form by stamping, punching, or printing

    strike coins

    strike a medal

    Synonyms: coin, strike

    as if new

    in mint condition

    Similar:

    batch: (often followed by `of') a large number or amount or extent

    a batch of letters

    a deal of trouble

    a lot of money

    he made a mint on the stock market

    see the rest of the winners in our huge passel of photos

    it must have cost plenty

    a slew of journalists

    a wad of money

    Synonyms: deal, flock, good deal, great deal, hatful, heap, lot, mass, mess, mickle, mountain, muckle, passel, peck, pile, plenty, pot, quite a little, raft, sight, slew, spate, stack, tidy sum, wad