bushel nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
bushel nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bushel giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bushel.
Từ điển Anh Việt
bushel
/buʃl/
* danh từ
giạ (đơn vị đo lường thể tích khoảng 36 lít, để đong thóc...)
not to hide one's light (candle) under a bushed
không giấu nghề, không giấu tài
to measusre another's corn by one's own bushel
(tục ngữ) suy bụng ta ra bụng người
* ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sửa quần áo (đàn ông)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
bushel
a United States dry measure equal to 4 pecks or 2152.42 cubic inches
a British imperial capacity measure (liquid or dry) equal to 4 pecks
Similar:
repair: restore by replacing a part or putting together what is torn or broken
She repaired her TV set
Repair my shoes please
Synonyms: mend, fix, doctor, furbish up, restore, touch on
Antonyms: break