restore nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
restore
/ris'tɔ:/
* ngoại động từ
hoàn lại, trả lại
to restore something to someone: trả lại vật gì cho ai
sửa chữa lại, phục hồi lại, xây dựng lại như cũ (toà nhà, bức tranh...)
phục (chức)
to restore someone to his former post: phục hồi lại chức vị cho người nào
đặt lại chỗ cũ
to restore something to its place: đặt lại vật gì vào chỗ cũ
khôi phục lại, hồi phục (sức khoẻ...); lập lại
to restore one's health: hồi phục sức khoẻ
to restore peace: lập lại hoà bình
tạo lại (hình dạng của một con vật đã tuyệt giống, một công trình xây dựng đã đổ nát)
restore
phục hồi, xây dựng lại
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
restore
* kỹ thuật
ghi lại
hoàn nguyên
hồi phục
khôi phục
phục hồi
sự khôi phục
sự phục hồi
sửa chữa
trả lại
xây dựng lại
xây dựng:
đem lại
khử (oxi)
toán & tin:
hồi phục, khôi phục
Từ điển Anh Anh - Wordnet
restore
return to its original or usable and functioning condition
restore the forest to its original pristine condition
Synonyms: reconstruct
give or bring back
Restore the stolen painting to its rightful owner
Synonyms: restitute
bring back into original existence, use, function, or position
restore law and order
reestablish peace in the region
restore the emperor to the throne
Synonyms: reinstate, reestablish
Similar:
regenerate: return to life; get or give new life or energy
The week at the spa restored me
Synonyms: rejuvenate
repair: restore by replacing a part or putting together what is torn or broken
She repaired her TV set
Repair my shoes please
Synonyms: mend, fix, bushel, doctor, furbish up, touch on
Antonyms: break