regenerate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
regenerate
/ri'dʤənəreit/
* động từ
tái sinh
phục hưng
to regenerate the society: phục hưng xã hội
tự cải tạo
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
regenerate
* kinh tế
sản phẩm tài chính
tái sinh
* kỹ thuật
đầu thai
hoàn nguyên
tái sinh
tái tạo
tạo lại
xây dựng lại
hóa học & vật liệu:
hoàn nhiệt
xây dựng:
khử (ôxi)
tái dụng
tái phẩm
tái phát
toán & tin:
phục hồi lại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
regenerate
reestablish on a new, usually improved, basis or make new or like new
We renewed our friendship after a hiatus of twenty years
They renewed their membership
Synonyms: renew
amplify (an electron current) by causing part of the power in the output circuit to act upon the input circuit
return to life; get or give new life or energy
The week at the spa restored me
Synonyms: restore, rejuvenate
replace (tissue or a body part) through the formation of new tissue
The snake regenerated its tail
be formed or shaped anew
form or produce anew
regenerate hatred
undergo regeneration
restore strength
This food revitalized the patient
Synonyms: revitalize
reformed spiritually or morally
a regenerate sinner
regenerate by redemption from error or decay
Antonyms: unregenerate
Similar:
reform: bring, lead, or force to abandon a wrong or evil course of life, conduct, and adopt a right one
The Church reformed me
reform your conduct