reform nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

reform nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm reform giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của reform.

Từ điển Anh Việt

  • reform

    /reform/

    * danh từ

    sự cải cách, sự cải lương, sự cải thiện, sự cải tạo, sự cải tổ

    land reform: cải cách ruộng đất

    sự sửa đổi

    constitutional reform: sự sửa đổi hiến pháp

    * ngoại động từ

    cải cách, cải lương, cải thiện, cải tạo, cải tổ

    sửa đổi

    to reform a constitution: sửa đổi một hiến pháp

    triệt bỏ (tệ nạn...); chữa (thói xấu)

    * nội động từ

    sửa đổi, sửa mình

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • reform

    a change for the better as a result of correcting abuses

    justice was for sale before the reform of the law courts

    a campaign aimed to correct abuses or malpractices

    the reforms he proposed were too radical for the politicians

    self-improvement in behavior or morals by abandoning some vice

    the family rejoiced in the drunkard's reform

    make changes for improvement in order to remove abuse and injustices

    reform a political system

    bring, lead, or force to abandon a wrong or evil course of life, conduct, and adopt a right one

    The Church reformed me

    reform your conduct

    Synonyms: reclaim, regenerate, rectify

    produce by cracking

    reform gas

    break up the molecules of

    reform oil

    improve by alteration or correction of errors or defects and put into a better condition

    reform the health system in this country

    change for the better

    The lazy student promised to reform

    the habitual cheater finally saw the light

    Synonyms: straighten out, see the light