reformation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

reformation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm reformation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của reformation.

Từ điển Anh Việt

  • reformation

    /,refə'meiʃn/

    * danh từ

    sự cải cách, sự cải lương, sự cải thiện, sự cải tạo, sự cải tổ

    sự sửa đổi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • reformation

    improvement (or an intended improvement) in the existing form or condition of institutions or practices etc.; intended to make a striking change for the better in social or political or religious affairs

    a religious movement of the 16th century that began as an attempt to reform the Roman Catholic Church and resulted in the creation of Protestant churches

    Synonyms: Protestant Reformation

    Similar:

    reclamation: rescuing from error and returning to a rightful course

    the reclamation of delinquent children