renew nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

renew nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm renew giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của renew.

Từ điển Anh Việt

  • renew

    /ri'nju:/

    * ngoại động từ

    hồi phục lại, làm hồi lại

    thay mới, đổi mới

    to renew one's youth: làm trẻ lại

    to renew the water in a vase: thay nước mới ở bình

    làm lại, nối lại, nói lại, nhắc lại, tiếp tục sau (một thời gian gián đoạn)

    to renew a contract: ký lại một bản hợp đồng

    to renew one's friendship with someone: nối lại tình bạn với ai

    to renew a promise: nhắc lại lời hứa

    * nội động từ

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) lại trở thành mới lại

    the clamour renewed: tiếng ồn ào lại trở lại

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • renew

    * kinh tế

    canh tân

    đổi mới

    gia hạn

    hồi phục lại

    khôi phục

    ký kết lại

    làm cho có hiệu lực trở lại

    làm lại

    lập lại

    tái lập

    thay đổi

    thay mới

    tía tục

    * kỹ thuật

    làm mới

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • renew

    Similar:

    regenerate: reestablish on a new, usually improved, basis or make new or like new

    We renewed our friendship after a hiatus of twenty years

    They renewed their membership

    reincarnate: cause to appear in a new form

    the old product was reincarnated to appeal to a younger market