buskin nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
buskin nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm buskin giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của buskin.
Từ điển Anh Việt
buskin
/'bʌskin/
* danh từ
ủng kịch (giày ông của diễn viên kịch thời xưa)
bi kịch; tính bi kịch
to put on the buskin: viết theo thể bi kịch; diễn bi kịch
Từ điển Anh Anh - Wordnet
buskin
a boot reaching halfway up to the knee
Synonyms: combat boot, desert boot, half boot, top boot