alter nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

alter nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm alter giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của alter.

Từ điển Anh Việt

  • alter

    /'ɔ:ltə/

    * nội động từ

    thay đổi, biến đổi, đổi

    to alter for the better: đổi tính, đổi nết trở nên tốt hơn

    * ngoại động từ

    thay đổi; sửa đổi, sửa lại

    to one's way of living: thay đổi lối sống

    to alter one's mind: thay đổi ý kiến, thay đổi ý định

    to have a shirt altered: đem sửa một cái áo sơ mi

    (Mỹ, Uc) thiến, hoạn (súc vật)

  • alter

    (Tech) thay đổi; hiệu chỉnh

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • alter

    * kỹ thuật

    sửa đổi

    thay đổi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • alter

    make an alteration to

    This dress needs to be altered

    remove the ovaries of

    Is your cat spayed?

    Synonyms: neuter, spay, castrate

    Similar:

    change: cause to change; make different; cause a transformation

    The advent of the automobile may have altered the growth pattern of the city

    The discussion has changed my thinking about the issue

    Synonyms: modify

    change: become different in some particular way, without permanently losing one's or its former characteristics or essence

    her mood changes in accordance with the weather

    The supermarket's selection of vegetables varies according to the season

    Synonyms: vary

    interpolate: insert words into texts, often falsifying it thereby

    Synonyms: falsify