neuter nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
neuter
/'nju:tə/
* tính từ
(ngôn ngữ học) trung, (thuộc) giống trung
neuter gender: giống trung
(ngôn ngữ học) nội động (động từ)
(sinh vật học) vô tính
(thú y học) bị thiến, bị hoạn
trung lập
to stand neuter: đứng trung lập, giữ thái độ trung lập
* danh từ
(ngôn ngữ học) từ trung tính (danh từ, đại từ...)
(ngôn ngữ học) nội động từ
(thực vật học) hoạ vô tính
(động vật học) sâu bọ vô tính; ong thợ, kiến thợ
(thú y học) súc vật bị thiến, súc vật bị hoạn
người trung lập; nước trung lập
Từ điển Anh Anh - Wordnet
neuter
a gender that refers chiefly (but not exclusively) to inanimate objects (neither masculine nor feminine)
of grammatical gender
`it' is the third-person singular neuter pronoun
Antonyms: feminine
having no or imperfectly developed or nonfunctional sex organs
Synonyms: sexless
Similar:
alter: remove the ovaries of
Is your cat spayed?