vary nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
vary
/'veəri/
* ngoại động từ
làm cho khác nhau, thay đổi, biến đổi
to vary the diet: thay đổi chế độ ăn uống
* nội động từ
thay đổi, biến đổi, đổi khác
to vary from day to day: thay đổi mỗi ngày một khác
khác nhau với, khác với
this edition varies a little from the first one: bản in này khác với bản in lần thứ nhất một chút
bất đồng
opinions vary on this point: ý kiến bất đồng ở điểm này
(toán học); (vật lý) biến thiên
(âm nhạc) biến tấu
vary
biến đổi, biến thiên
to v.directly biến đổi theo tỷ lệ thuận; to v. inversely biến đổi theo tỷ lệ
ngược
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
vary
* kỹ thuật
biến đổi
biến thiên
thay đổi
toán & tin:
biến đổi, biến thiên
Từ điển Anh Anh - Wordnet
vary
be subject to change in accordance with a variable
Prices vary
His moods vary depending on the weather
make something more diverse and varied
Vary the menu
Similar:
change: become different in some particular way, without permanently losing one's or its former characteristics or essence
her mood changes in accordance with the weather
The supermarket's selection of vegetables varies according to the season
Synonyms: alter
deviate: be at variance with; be out of line with
Antonyms: conform
- vary
- varying
- varyingly
- varying duty
- varying hare
- varying load
- varying noise
- varying stress
- varying volume
- varying loading
- varying capacity
- varying duration
- varying temperature
- varying-speed motor
- vary in size (to...)
- vary in weight (to...)
- vary over a wide range
- vary, engineer's right to
- vary the terms of a contract
- varying according to the load