tone nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tone nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tone giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tone.

Từ điển Anh Việt

  • tone

    /toun/

    * danh từ

    tiếng; (nhạc) âm

    the sweet tone of the violin: tiếng viôlông êm dịu

    heart tones: tiếng đập của tim (khi bác sĩ nghe)

    giọng

    to speak in an angry tone: nói giong giận dữ

    sức khoẻ; trương lực

    to recover tone: hồi phục sức khoẻ

    to lose tone: suy nhược

    (hội họa) sắc

    (nghĩa bóng) vẻ, phong thái

    a tone of elegance: vẻ tao nhã

    * ngoại động từ

    làm cho có giọng riêng

    làm cho có sắc điệu

    (âm nhạc) so dây (đàn)

    * nội động từ

    hoà hợp, ăn nhịp

    the curtains tone with the carpet: những bức màn hoà hợp với tấm thảm

    to tone down

    bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt

    the apology toned down his anger: lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi

    làm cho (màu sắc) dịu đi

    to tone up

    khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra

    exercise tones up the muscles: sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra

    làm cho (màu) tươi lên; làm cho (tính chất) đậm nét hơn

  • tone

    (vật lí) âm, tông

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • tone

    * kinh tế

    đặc điểm chung

    tình trạng chung

    * kỹ thuật

    âm

    âm điệu

    âm sắc

    âm thanh

    âm tổ hợp

    độ đậm

    sắc

    sắc độ

    trương lực

    toán & tin:

    âm, tông màu

    xây dựng:

    giọng

    tiếng nói

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tone

    the quality of a person's voice

    he began in a conversational tone

    he spoke in a nervous tone of voice

    Synonyms: tone of voice

    (linguistics) a pitch or change in pitch of the voice that serves to distinguish words in tonal languages

    the Beijing dialect uses four tones

    a steady sound without overtones

    they tested his hearing with pure tones of different frequencies

    Synonyms: pure tone

    a musical interval of two semitones

    Synonyms: whole tone, step, whole step

    the quality of something (an act or a piece of writing) that reveals the attitudes and presuppositions of the author

    the general tone of articles appearing in the newspapers is that the government should withdraw

    from the tone of her behavior I gathered that I had outstayed my welcome

    utter monotonously and repetitively and rhythmically

    The students chanted the same slogan over and over again

    Synonyms: chant, intone

    vary the pitch of one's speech

    Synonyms: inflect, modulate

    change the color or tone of

    tone a negative

    change to a color image

    tone a photographic image

    give a healthy elasticity to

    Let's tone our muscles

    Synonyms: tone up, strengthen

    Similar:

    timbre: (music) the distinctive property of a complex sound (a voice or noise or musical sound)

    the timbre of her soprano was rich and lovely

    the muffled tones of the broken bell summoned them to meet

    Synonyms: timber, quality

    spirit: the general atmosphere of a place or situation and the effect that it has on people

    the feel of the city excited him

    a clergyman improved the tone of the meeting

    it had the smell of treason

    Synonyms: feel, feeling, flavor, flavour, look, smell

    shade: a quality of a given color that differs slightly from another color

    after several trials he mixed the shade of pink that she wanted

    Synonyms: tint, tincture

    note: a notation representing the pitch and duration of a musical sound

    the singer held the note too long

    Synonyms: musical note

    tonicity: the elastic tension of living muscles, arteries, etc. that facilitate response to stimuli

    the doctor tested my tonicity

    Synonyms: tonus

    Antonyms: atonicity