chant nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

chant nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm chant giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của chant.

Từ điển Anh Việt

  • chant

    /tʃɑ:nt/

    * danh từ

    (tôn giáo) thánh ca

    bài hát nhịp điệu đều đều

    giọng trầm bổng (như hát)

    * động từ

    hát

    cầu kinh; tụng kinh

    to chant horses

    (từ lóng) giấu tật xấu của ngựa để bán cho dễ, bán ngựa một cách gian ngoan

    to chant slogans

    hô khẩu hiệu

    to chant someone's praises

    luôn luôn ca tụng ai

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • chant

    a repetitive song in which as many syllables as necessary are assigned to a single tone

    recite with musical intonation; recite as a chant or a psalm

    The rabbi chanted a prayer

    Synonyms: intone, intonate, cantillate

    Similar:

    tone: utter monotonously and repetitively and rhythmically

    The students chanted the same slogan over and over again

    Synonyms: intone