spirit nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

spirit nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spirit giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spirit.

Từ điển Anh Việt

  • spirit

    /'spirit/

    * danh từ

    tinh thần

    linh hồn, tâm hồn

    thần linh, thần thánh, quỷ thần

    tinh thần; lòng can đảm; sự hăng hái, nhiệt tình; nghị lực; khí thế

    a man of unbending spirit: người có tinh thần bất khuất

    the poor in spirit: những người nhu nhược

    to show a great spirit: to ra rất can đảm

    he infused spirit into his men: anh ta truyền nhiệt tình cho đồng đội

    people of spirit: người giàu nghị lực

    tinh thần, thái độ tinh thần, điều kiện tinh thần

    the result depends on the spirit in which it is done: kết quả tuỳ thuộc vào tinh thần thực hiện công việc

    ảnh hưởng tinh thần; xu hướng tinh thần

    the spirit of the age: xu hướng tinh thần của thời đại

    tinh thần, nghĩa đúng

    the spirit of the law: tinh thần của pháp luật

    we have followed out the spirit of his instructions: chúng ta đã theo đúng tinh thần những chỉ thị của ông ta

    linh hồn, trụ cột

    to be the animating spirit of the uprising: là linh hồn thôi thúc cuộc nổi dậy

    bộ óc (bóng)

    one of the most ardent spirits of the time: một trong những bộ óc nồng nhiệt nhất của thời đại

    ((thường) số nhiều) rượu mạnh

    (số nhiều) (dược học) cồn thuốc

    to be in high (great) spirits

    vui vẻ phấn khởi, phấn chấn

    to be in low (poor) spirits

    buồn rầu, chán nản

    * ngoại động từ

    ((thường) + up) khuyến khích, cổ vũ, làm phấn khởi

    chuyển nhanh, đưa biến, cuỗm nhẹ

    to spirit something away: cuỗm nhẹ vật gì

    to spirit someone off: đưa nhẹ người nào đi, đưa biến ai đi

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • spirit

    * kinh tế

    cồn

    rượu etylic

    * kỹ thuật

    nhiên liệu lỏng

    tinh dầu

    tinh thần

    xăng

    y học:

    cồn tinh dầu

    hóa học & vật liệu:

    etxăng

    rượu cồn

    cơ khí & công trình:

    xăng ôtô

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • spirit

    the vital principle or animating force within living things

    the general atmosphere of a place or situation and the effect that it has on people

    the feel of the city excited him

    a clergyman improved the tone of the meeting

    it had the smell of treason

    Synonyms: tone, feel, feeling, flavor, flavour, look, smell

    a fundamental emotional and activating principle determining one's character

    any incorporeal supernatural being that can become visible (or audible) to human beings

    Synonyms: disembodied spirit

    infuse with spirit

    The company spirited him up

    Synonyms: spirit up, inspirit

    Similar:

    emotional state: the state of a person's emotions (especially with regard to pleasure or dejection)

    his emotional state depended on her opinion

    he was in good spirits

    his spirit rose

    intent: the intended meaning of a communication

    Synonyms: purport

    liveliness: animation and energy in action or expression

    it was a heavy play and the actors tried in vain to give life to it

    Synonyms: life, sprightliness

    heart: an inclination or tendency of a certain kind

    he had a change of heart