spirited nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
spirited nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spirited giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spirited.
Từ điển Anh Việt
spirited
/'spiritid/
* tính từ
đầy tinh thần; sinh động, linh hoạt; hăng say; mạnh mẽ; dũng cảm, anh dũng
a spirited reply: câu trả lời linh hoạt
a spirited attack: một cuộc tấn công anh dũng
(trong từ ghép) có tinh thần (vui vẻ, tự hào...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
spirited
displaying animation, vigor, or liveliness
Antonyms: spiritless
Similar:
spirit: infuse with spirit
The company spirited him up
bouncing: marked by lively action
a bouncing gait
bouncy tunes
the peppy and interesting talk
a spirited dance
Synonyms: bouncy, peppy, zippy
game: willing to face danger
Synonyms: gamy, gamey, gritty, mettlesome, spunky
enlivened: made lively or spirited
a meal enlivened by the music
a spirited debate