bouncing nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

bouncing nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bouncing giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bouncing.

Từ điển Anh Việt

  • bouncing

    /'bausiɳ/

    * tính từ

    to lớn, to gộ

    ầm ỹ, ồn ào

    khoẻ mạnh, nở nang; hoạt bát

    bouncing girl: cô gái nở nang hoạt bát

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • bouncing

    * kỹ thuật

    sự dính phím

    sự nảy lên

    sự nhảy phím

    giao thông & vận tải:

    chấn động nổi

    dao động nổi

    toán & tin:

    sự nảy

    cơ khí & công trình:

    sự nẩy lên

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • bouncing

    vigorously healthy

    a bouncing baby

    marked by lively action

    a bouncing gait

    bouncy tunes

    the peppy and interesting talk

    a spirited dance

    Synonyms: bouncy, peppy, spirited, zippy

    Similar:

    bounce: rebounding from an impact (or series of impacts)

    bounce: spring back; spring away from an impact

    The rubber ball bounced

    These particles do not resile but they unite after they collide

    Synonyms: resile, take a hop, spring, bound, rebound, recoil, reverberate, ricochet

    bounce: hit something so that it bounces

    bounce a ball

    bounce: move up and down repeatedly

    Synonyms: jounce

    bounce: come back after being refused

    the check bounced

    Antonyms: clear

    bounce: leap suddenly

    He bounced to his feet

    bounce: refuse to accept and send back

    bounce a check

    bounce: eject from the premises

    The ex-boxer's job is to bounce people who want to enter this private club