recoil nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
recoil
/ri'kɔil/
* danh từ
sự dội lại, sự nảy lại; sự giật (súng); sự bật lên (của lò xo)
the recoil of a gun: sự giật lại của khẩu đại bác
sự lùi lại (vì sợ, ghê tởm...); sự chùn lại
* nội động từ
dội lại, nảy lại; giật (súng); bật lên (lò xo)
the gun recoils: khẩu đại bác giật
lùi lại (vì sợ, ghê tởm...); chùn lại, thoái lui
to recoil from something: chùn lại trước việc gì
to recoil from doing something: chùn lại không dám làm việc gì
(từ hiếm,nghĩa hiếm) rút lui (trước kẻ địch)
(nghĩa bóng) (+ on, upon) có ảnh hưởng ngược lại, tác hại trở lại
his meanness recoiled upon his own head: cái tính bần tiện của hắn tác hại trở lại ngay cho bản thân hắn
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
recoil
* kỹ thuật
bật lại
nẩy
sự bật
sự nẩy
điện lạnh:
sự giật lùi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
recoil
the backward jerk of a gun when it is fired
Synonyms: kick
a movement back from an impact
Synonyms: repercussion, rebound, backlash
Similar:
flinch: draw back, as with fear or pain
she flinched when they showed the slaughtering of the calf
Synonyms: squinch, funk, cringe, shrink, wince, quail
backfire: come back to the originator of an action with an undesired effect
Your comments may backfire and cause you a lot of trouble
Synonyms: backlash
bounce: spring back; spring away from an impact
The rubber ball bounced
These particles do not resile but they unite after they collide
Synonyms: resile, take a hop, spring, bound, rebound, reverberate, ricochet
kick back: spring back, as from a forceful thrust
The gun kicked back into my shoulder
Synonyms: kick