resile nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
resile nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm resile giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của resile.
Từ điển Anh Việt
resile
/ri'zail/
* nội động từ
bật nảy; co giân, có tính đàn hồi
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
resile
* kỹ thuật
đàn hồi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
resile
pull out from an agreement, contract, statement, etc.
The landlord cannot resile from the lease
return to the original position or state after being stretched or compressed
The rubber tubes resile
Similar:
bounce: spring back; spring away from an impact
The rubber ball bounced
These particles do not resile but they unite after they collide
Synonyms: take a hop, spring, bound, rebound, recoil, reverberate, ricochet
abjure: formally reject or disavow a formerly held belief, usually under pressure
He retracted his earlier statements about his religion
She abjured her beliefs