retract nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

retract nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm retract giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của retract.

Từ điển Anh Việt

  • retract

    /ri'trækt/

    * ngoại động từ

    rụt vào, thụt vào, co vào

    the tortoise retracted its head: con rùa rụt đầu vào

    rút lại (lời hứa); rút lui (ý kiến); huỷ bỏ (lời tuyên bố); chối, không nhận, nuốt (lời)

    to retract one's opinion: rút lui ý kiến

    to retract a statement: huỷ bỏ lời tuyên bố

    * nội động từ

    rụt vào, thụt vào, co vào (cổ...)

    rút lui ý kiến; nuốt lời; (pháp lý) phản cung

  • retract

    (tô pô) co rút, co

    deformation r. co rút biến dạng

    neighbourhood r. co rút lân cận

    strong r. co mạnh

    weak r. co yếu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • retract

    use a surgical instrument to hold open (the edges of a wound or an organ)

    Synonyms: pull back, draw back

    Similar:

    abjure: formally reject or disavow a formerly held belief, usually under pressure

    He retracted his earlier statements about his religion

    She abjured her beliefs

    Synonyms: recant, forswear, resile

    shrink back: pull away from a source of disgust or fear

    draw in: pull inward or towards a center

    The pilot drew in the landing gear

    The cat retracted his claws