abjure nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

abjure nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm abjure giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của abjure.

Từ điển Anh Việt

  • abjure

    /əb'dʤuə/

    * động từ

    tuyên bố bỏ, nguyện bỏ

    to abjure one's religion: bỏ đạo

    to abjure one's rights: tuyên bố từ bỏ quyền lợi của mình

    rút lui (ý kiến, lời hứa...)

    to abjure one's opinion: rút lui ý kiến

    thề bỏ (đất nước) đi mãi mãi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • abjure

    formally reject or disavow a formerly held belief, usually under pressure

    He retracted his earlier statements about his religion

    She abjured her beliefs

    Synonyms: recant, forswear, retract, resile