rebound nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rebound nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rebound giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rebound.

Từ điển Anh Việt

  • rebound

    /'ri:'baund/

    * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của rebind

    * danh từ

    sự bật lại, sự nẩy lên (của quả bóng...)

    to hit a ball on the rebound: đánh một quả bóng đang lúc nảy lên

    (nghĩa bóng) sự phản ứng (khi bị thất bại, bị va chạm...)

    to take a person on (at) the rebound: lợi dụng sự phản ứng của một người nào để xúi làm ngược lại

    * nội động từ

    bật lại, bật lên nẩy lại, nẩy lên (của quả bóng...)

    có ảnh hưởng ngược trở lại đối với

    their evil example will rebound upon themselves: gương xấu của chúng sẽ có ảnh hưởng ngược trở lại đối với chính chúng

    hồi phục (sức khoẻ); phấn khởi lại (tính thần)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • rebound

    * kỹ thuật

    bật lại

    nảy lại

    sự bật lại

    sự nảy lên

    cơ khí & công trình:

    sự chối (đóng cọc)

    xây dựng:

    sự nảy

    sự nẩy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • rebound

    a reaction to a crisis or setback or frustration

    he is still on the rebound from his wife's death

    the act of securing possession of the rebounding basketball after a missed shot

    Similar:

    recoil: a movement back from an impact

    Synonyms: repercussion, backlash

    bounce: spring back; spring away from an impact

    The rubber ball bounced

    These particles do not resile but they unite after they collide

    Synonyms: resile, take a hop, spring, bound, recoil, reverberate, ricochet

    rally: return to a former condition

    The jilted lover soon rallied and found new friends

    The stock market rallied