squinch nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

squinch nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm squinch giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của squinch.

Từ điển Anh Việt

  • squinch

    /skwintʃ/

    * danh từ

    (kiến trúc) vòm góc tường

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • squinch

    * kỹ thuật

    lanhtô

    xây dựng:

    gờ (tường) đỡ sàn

    vòm góc tường

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • squinch

    a small arch built across the interior angle of two walls (usually to support a spire)

    crouch down

    Similar:

    flinch: draw back, as with fear or pain

    she flinched when they showed the slaughtering of the calf

    Synonyms: funk, cringe, shrink, wince, recoil, quail

    squint: cross one's eyes as if in strabismus

    The children squinted so as to scare each other