squint nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

squint nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm squint giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của squint.

Từ điển Anh Việt

  • squint

    /skwint/

    * tính từ

    (y học) lác (mắt)

    * danh từ

    tật lác mắt

    cái liếc mắt

    (thông tục) sự nhìn, sự xem

    let me have a squintat it: cho tôi xem một tí nào

    sự nghiêng về, sự ngả về (một chính sách)

    to have a squint to some policy: ngã về một chính sách nào

    lỗ chiêm ngưỡng (đục qua tường trong nhà thờ, để nhìn thấy bàn thờ)

    * nội động từ

    có tật lác mắt

    liếc, liếc nhìn

    to squint at something: liếc nhìn vật gì

    * ngoại động từ

    làm cho (mắt) lác

    nhắm nhanh (mắt)

    nheo (mắt)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • squint

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    gạch hình góc tường (để xây góc tường không vuông)

    lỗ chiêm ngưỡng (đục qua tường nhà thờ)

    lỗ xiên (que tường)

    điện lạnh:

    góc bức xạ (so với một trục hình học lựa chọn)

    góc chuyển búp (ở ăng ten chuyển búp rađa)

    góc quét (ăng ten rađa)

    y học:

    lé

    điện tử & viễn thông:

    tật lé mắt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • squint

    the act of squinting; looking with the eyes partly closed

    cross one's eyes as if in strabismus

    The children squinted so as to scare each other

    Synonyms: squinch

    be cross-eyed; have a squint or strabismus

    partly close one's eyes, as when hit by direct blinding light

    The driver squinted as the sun hit his windshield

    Similar:

    strabismus: abnormal alignment of one or both eyes

    askance: (used especially of glances) directed to one side with or as if with doubt or suspicion or envy

    her eyes with their misted askance look"- Elizabeth Bowen

    sidelong glances

    Synonyms: askant, asquint, squint-eyed, squinty, sidelong