sidelong nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
sidelong
/'saidlɔɳ/
* tính từ
ở bên; xiên về phía bên
lé
to cast a sidelong glance at someone: lé nhìn người nào, liếc trộm người nào
cạnh khoé; bóng gió
a sidelong remark: lời nhận xét bóng gió, lời nói cạnh
* phó từ
ở bên, xiên về phía bên
to move sidelong: đi xiên
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
sidelong
* kỹ thuật
dọc bên hông
nghiêng
xiên
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sidelong
inclining or directed to one side
moved downward in a sidelong way" - Bram Stoker
on the side
the plow lay sidelong on the ground
with the side toward someone or something
seated sidelong to the window"- Nathaniel Hawthorne
to, toward or at one side
darting eyes looking sidelong out of a wizened face
Similar:
askance: (used especially of glances) directed to one side with or as if with doubt or suspicion or envy
her eyes with their misted askance look"- Elizabeth Bowen
sidelong glances
Synonyms: askant, asquint, squint, squint-eyed, squinty
lateral: situated at or extending to the side
the lateral branches of a tree
shot out sidelong boughs"- Tennyson